Theo đánh giá của Tổ chức JITCO, lao động Việt Nam đã thực hiện thành công chương trình Thực tập sinh so với các nguồn lao động của quốc gia khác. Sau khi trở về quê hương, đa số trong số họ đã trở thành một nguồn nhân lực chất lượng cao.
Lao động làm việc tại thị trường Nhật Bản được đánh giá cao khi trở về nước
Thực tế đã chứng minh rằng, so với lao động làm việc tại các thị trường khác, những người lao động làm việc tại Nhật Bản có nhiều ưu điểm hơn khi trở về quê hương. Theo Nghiên cứu của Viện Khoa học Lao động và Xã hội (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) về vấn đề lao động trở về nước sau khi làm việc ở nước ngoài, người lao động làm việc tại Nhật Bản tích lũy được mức thu nhập cao và ổn định nhất sau 3 năm làm việc, với mức trung bình là 720 triệu đồng/người. Ý thức của họ cũng được đánh giá cao, hầu hết khi trở về nước đều tuân thủ đầy đủ các quy định về thanh lý hợp đồng.
Nhờ tích lũy và nhận thức nâng cao khi làm việc tại Nhật Bản, một phần lao động trở về từ thị trường này đã chọn tiếp tục học hành để nâng cao trình độ, chiếm 7,41% trong tổng số lao động trở về từ Nhật Bản. Trái lại, chỉ có một số ít lao động ở các thị trường khác chọn tiếp tục học sau khi trở về nước.
Đáng chú ý, có đến 46,71% lao động làm việc tại Nhật Bản khi trở về nước có thu nhập từ công việc hiện tại ở mức tương đối cao (từ trên 3-10 triệu đồng/tháng trở lên). Cũng có sự tập trung của số lao động được ký hợp đồng lao động và tham gia bảo hiểm xã hội chủ yếu vào những người trở về từ Nhật Bản. Đây là những tác động tích cực trong việc đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo định hướng của Đảng và Nhà nước.
66 ngành nghề của thực tập sinh
STT | Ngành | Nghề được chọn | |||
1 | 1 | Nông nghiệp cấy giống | Nghề trồng rau quả trong nhà kính | ||
2 | Làm ruộng / Trồng rau | ||||
2 | 3 | Nông nghiệp chăn nuôi | Nuôi lợn | ||
4 | Nuôi gà | ||||
5 | Làm bơ sữa | ||||
STT | 2. Ngư nghiệp (2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn) | ||||
Ngành | Nghề được chọn | ||||
3 | 6 | Nghề cá đi tàu | Nghề đánh cá nhảy | ||
7 | Cá ngừ đường dài | ||||
8 | Câu cá bằng mồi mực | ||||
9 | Lưới vây | ||||
10 | Lưới re | ||||
11 | Lưới kéo | ||||
12 | Nghề đánh cá lưới cố định | ||||
13 | Nghề đánh cá lồng tôm, cua | ||||
4 | 14 | Nghề nuôi trồng thủy sản | Nghề nuôi trồng sò điệp | ||
STT | 3. Xây dựng (21 loại nghề, 31 công việc được tuyển chọn) | ||||
Ngành | Nghề được chọn | ||||
5 | 15 | Khoan giếng | Khoan giếng (khoan đập) | ||
16 | Khoan giếng (khoan xoay) | ||||
6 | 17 | Làm kim loại miếng dùng trong xây dựng | Làm kim loại miếng | ||
7 | 18 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh | ||
8 | 19 | Làm những đồ cố định | Đóng đồ gỗ | ||
9 | 20 | Thợ mộc | Công việc mộc | ||
10 | 21 | Lắp cốp pha panen | Lắp cốp pha panen | ||
11 | 22 | Xây dựng thanh gia cố | Lắp thanh gia cố | ||
12 | 23 | Dựng giàn giáo | Công việc dựng giàn giáo | ||
13 | 24 | Thợ nề | Xây bằng đá | ||
25 | Nối terrazzo | ||||
14 | 26 | Lát gạch | Lát gạch | ||
15 | 27 | Lợp ngói | Lợp ngói | ||
16 | 28 | Trát vữa | Trát vữa | ||
17 | 29 | Đặt đường ống | Công việc đặt đường ống (xây dựng) | ||
30 | Đặt đường ống (nhà máy) | ||||
18 | 31 | Cách nhiệt | Công việc cách nhiệt | ||
19 | 32 | Gia công tinh đồ nội thất | Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa | ||
33 | Gia công tinh thảm | ||||
34 | Xây dựng khung thép dưới trần nhà | ||||
35 | Gia công tinh tấm lợp trần nhà | ||||
36 | Chế tạo và gia công tinh màn cửa | ||||
20 | 37 | Lắp khung kính nhôm | Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) | ||
21 | 38 | Chống thấm nước | Chống thấm nước bằng cách bịt kín | ||
22 | 39 | Cấp liệu bê tông bằng áp lực | Cấp liệu bê tông bằng áp lực | ||
23 | 40 | Xây dựng bộ lọc ống kim | Xây dựng bộ lọc ống kim | ||
24 | 41 | Dán giấy | Công việc dán giấy (tường và trần) | ||
25 | 42 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng | Ủi | ||
43 | Bốc dỡ | ||||
44 | Đào xới | ||||
45 | Cán phẳng | ||||
STT | 4. Chế biến thực phẩm (7 loại nghề, 12 công việc được tuyển chọn) | ||||
Ngành | Nghề được chọn | ||||
26 | 46 | Nghề đóng hộp thực phẩm | Đóng hộp thực phẩm | ||
27 | 47 | Nghề gia công xử lý thịt gà | Gia công xử lý thịt gà | ||
28 | 48 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt | Chế biến bằng phương pháp chiết | ||
49 | Chế biến bằng phương pháp sấy khô | ||||
50 | Chế biến thực phẩm ướp gia vị | ||||
51 | Chế biến thực phẩm hun khói | ||||
29 | 52 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt | Chế biến thực phẩm muối | ||
53 | Chế biến thực phẩm khô | ||||
54 | Chế biến thực phẩm lên men | ||||
30 | 55 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột | Nghề làm chả cá kamaboko | ||
31 | 56 | Làm thịt nguội | Làm thịt nguội | ||
32 | 57 | Nướng bánh mỳ | Nghề nướng bánh mỳ | ||
STT | 5. Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn) | ||||
Ngành | Nghề | ||||
33 | 58 | Nghề xe chỉ | Xe chỉ sơ cêp | ||
59 | Xe chỉ | ||||
60 | Guồng chỉ | ||||
61 | Xoắn và chặp đôi | ||||
34 | 62 | Nghề dệt | Hồ và móc chỉ dọc | ||
63 | Thao tác dệt | ||||
64 | Kiểm tra | ||||
35 | 65 | Nhuộm | Nhuộm sợi | ||
66 | Nhuộm đan dệt | ||||
36 | 67 | Sản xuất sản phẩm đan | Sản xuất giày | ||
68 | Đan vòng | ||||
37 | 69 | Sản xuất sợi đan dọc | Đan dọc | ||
38 | 70 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em | Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ | ||
39 | 71 | Sản xuất đồ com lê nam giới | Sản xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới | ||
40 | 72 | Sản xuất bộ đồ giường | Chế bộ đồ giường | ||
41 | 73 | Làm hàng vải bạt | Làm hàng vải bạt | ||
42 | 74 | May quần áo | May váy đầm | ||
STT | 6. Cơ khí và kim loại (15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn) | ||||
Ngành | Nghề | ||||
43 | 75 | Đúc | Đúc (đúc sắt) | ||
76 | Đúc (hợp kim đồng) | ||||
77 | Đúc (hợp kim nhẹ) | ||||
44 | 78 | Rèn | Rèn khuôn (búa) | ||
79 | Rèn khuôn (máy ép) | ||||
45 | 80 | Đúc khuôn | Đúc khuôn (buồng nóng) | ||
81 | Đúc khuôn (buồng lạnh) | ||||
46 | 82 | Gia công cơ khí | Tiện | ||
83 | Phay | ||||
47 | 84 | Ép kim loại | Ép kim loại | ||
48 | 85 | Làm sắt | Làm thép kết cấu | ||
49 | 86 | Làm kim loại miếng tại nhà máy | Làm kim loại miếng cơ khí | ||
50 | 87 | Mạ | Mạ điện | ||
88 | Mạ điện nhúng nóng | ||||
51 | 89 | Xử lý anốt nhôm | Xử lý anốt nhôm | ||
52 | 90 | Gia công tinh |
| ||
91 | Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) | ||||
92 | |||||
53 | 93 | Kiểm tra máy | Kiểm tra máy móc | ||
54 | 94 | Bảo dưỡng máy móc | Bảo dưỡng máy móc | ||
55 | 95 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử | ||
56 | 96 | Lắp ráp thiết bị và các máy điện | Lắp ráp máy điện quay | ||
97 | Lắp ráp máy biến thế | ||||
98 | Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài | ||||
99 | Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc | ||||
100 | Cuốn cuộn dây | ||||
57 | 101 | Sản xuất bảng điều khiển in | Thiết kế tấm mạch in | ||
102 | Chế tấm mạch in | ||||
STT | 7. Những ngành nghề khác (9 loại nghề, 21 công việc được tuyển chọn) | ||||
Ngành | Nghề | ||||
58 | 103 | Làm đồ đạc trong nhà | Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) | ||
59 | 104 | In | In offset | ||
60 | 105 | Đóng sách | Công việc đóng sách | ||
106 | Đóng tạp chí | ||||
107 | Đóng đồ dùng văn phòng | ||||
61 | 108 | Đúc đồ nhựa | Đúc đồ nhựa (ép) | ||
109 | Đúc đồ nhựa (phun) | ||||
110 | Đúc đồ nhựa (bơm) | ||||
111 | Đúc đồ nhựa (thổi) | ||||
62 | 112 | Đúc chất dẻo có cốt | Đúc từng lớp bằng tay | ||
63 | 113 | Sơn | Công việc sơn nhà | ||
114 | Sơn kim loại | ||||
115 | Sơn cầu thép | ||||
116 | Sơn phun | ||||
64 | 117 | Nghề hàn | Hàn tay | ||
118 | Hàn bán tự động | ||||
65 | 119 | Đóng gói công nghiệp | Công việc đóng gói công nghiệp | ||
66 | 120 | Làm thùng các tông | Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn | ||
121 | Làm thùng giấy đã in sẵn | ||||
122 | Dán thùng giấy | ||||
123 | Làm thùng các tông |